Nghĩa của từ clash trong tiếng Việt.
clash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clash
US /klæʃ/
UK /klæʃ/

Danh từ
1.
tiếng va chạm, tiếng leng keng
a short, loud, ringing sound, typically made by two metal objects striking together
Ví dụ:
•
The swords met with a loud clash.
Những thanh kiếm va vào nhau với một tiếng va chạm lớn.
•
We heard the clash of cymbals from the orchestra.
Chúng tôi nghe thấy tiếng va chạm của chũm chọe từ dàn nhạc.
2.
xung đột, mâu thuẫn, va chạm
a serious disagreement or conflict between two or more people or groups
Ví dụ:
•
There was a clash of opinions during the meeting.
Có một sự va chạm ý kiến trong cuộc họp.
•
The two cultures were in clash over their traditions.
Hai nền văn hóa xung đột về truyền thống của họ.
Từ đồng nghĩa:
3.
trùng lịch, xung đột, va chạm
a situation in which two events happen at the same time, making it difficult to attend both
Ví dụ:
•
I have a clash between my doctor's appointment and the meeting.
Tôi có một sự trùng lịch giữa cuộc hẹn với bác sĩ và cuộc họp.
•
The concert dates had a clash with the festival.
Ngày diễn ra buổi hòa nhạc bị trùng với lễ hội.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
va chạm, đụng độ, phát ra tiếng leng keng
to make a loud, ringing sound, typically by striking together
Ví dụ:
•
The empty bottles clashed together in the bag.
Những chai rỗng va vào nhau trong túi.
•
The cymbals clashed loudly as the music reached its climax.
Chũm chọe va vào nhau ầm ĩ khi âm nhạc đạt đến cao trào.
2.
3.
trùng lịch, xung đột, va chạm
to occur at the same time, making it difficult or impossible to attend both
Ví dụ:
•
My two appointments clash, so I need to reschedule one.
Hai cuộc hẹn của tôi bị trùng lịch, vì vậy tôi cần sắp xếp lại một cuộc.
•
The two major sporting events clashed on the same weekend.
Hai sự kiện thể thao lớn bị trùng lịch vào cùng một cuối tuần.
Học từ này tại Lingoland