Nghĩa của từ inflexible trong tiếng Việt.
inflexible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inflexible
US /ɪnˈflek.sə.bəl/
UK /ɪnˈflek.sə.bəl/

Tính từ
1.
không linh hoạt, cứng nhắc
unwilling to change or compromise
Ví dụ:
•
The company's policy is inflexible on refunds.
Chính sách của công ty không linh hoạt về việc hoàn tiền.
•
He has an inflexible attitude towards new ideas.
Anh ấy có thái độ cứng nhắc đối với những ý tưởng mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
không uốn cong được, cứng
not capable of being bent without breaking
Ví dụ:
•
The old plastic became inflexible and brittle with age.
Nhựa cũ trở nên cứng nhắc và giòn theo thời gian.
•
The metal rod was completely inflexible.
Thanh kim loại hoàn toàn không uốn cong được.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: