inflexibly
US /ɪnˈflek.sə.bli/
UK /ɪnˈflek.sə.bli/

1.
một cách cứng nhắc, một cách không linh hoạt
in a way that cannot be bent or changed
:
•
The rules were applied inflexibly, leaving no room for exceptions.
Các quy tắc được áp dụng một cách cứng nhắc, không để lại chỗ cho ngoại lệ.
•
He held his ground inflexibly during the negotiation.
Anh ấy giữ vững lập trường một cách cứng rắn trong suốt cuộc đàm phán.