adaptable
US /əˈdæp.tə.bəl/
UK /əˈdæp.tə.bəl/

1.
dễ thích nghi, linh hoạt
able to adjust to new conditions
:
•
He is an adaptable person who can work in any environment.
Anh ấy là một người dễ thích nghi, có thể làm việc trong bất kỳ môi trường nào.
•
The new software is highly adaptable to different user needs.
Phần mềm mới có khả năng thích ứng cao với các nhu cầu khác nhau của người dùng.