pliable
US /ˈplaɪ.ə.bəl/
UK /ˈplaɪ.ə.bəl/

1.
2.
dễ bị ảnh hưởng, dễ uốn nắn
easily influenced or persuaded
:
•
He found his younger brother to be quite pliable to his suggestions.
Anh ấy thấy em trai mình khá dễ bị ảnh hưởng bởi những gợi ý của mình.
•
A good leader knows how to be firm yet pliable when necessary.
Một nhà lãnh đạo giỏi biết cách kiên định nhưng vẫn linh hoạt khi cần thiết.