Nghĩa của từ "hole out" trong tiếng Việt.
"hole out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hole out
US /hoʊl aʊt/
UK /hoʊl aʊt/

Cụm động từ
1.
đánh bóng vào lỗ, hoàn thành lỗ
to hit a golf ball directly into the hole from a distance, usually from off the green
Ví dụ:
•
He managed to hole out from 150 yards for an eagle.
Anh ấy đã đánh bóng vào lỗ từ khoảng cách 150 yard để ghi điểm eagle.
•
She practiced for hours, trying to hole out from various distances.
Cô ấy đã luyện tập hàng giờ, cố gắng đánh bóng vào lỗ từ nhiều khoảng cách khác nhau.
Học từ này tại Lingoland