Nghĩa của từ "black hole" trong tiếng Việt.

"black hole" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

black hole

US /ˈblæk hoʊl/
UK /ˈblæk hoʊl/
"black hole" picture

Danh từ

1.

lỗ đen

a region of spacetime where gravity is so strong that nothing—no particles or even electromagnetic radiation such as light—can escape from it

Ví dụ:
Scientists are studying the supermassive black hole at the center of our galaxy.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu lỗ đen siêu khối ở trung tâm thiên hà của chúng ta.
The event horizon is the boundary of a black hole.
Chân trời sự kiện là ranh giới của một lỗ đen.
Từ đồng nghĩa:
2.

lỗ đen, hố đen

a place or situation in which people, money, or things disappear or are lost without trace

Ví dụ:
The department's budget became a black hole, with funds constantly disappearing.
Ngân sách của phòng ban trở thành một lỗ đen, với các quỹ liên tục biến mất.
Sending money to that project is like throwing it into a black hole.
Gửi tiền cho dự án đó giống như ném nó vào một lỗ đen.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland