Nghĩa của từ "rabbit hole" trong tiếng Việt.

"rabbit hole" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rabbit hole

US /ˈræb.ɪt ˌhoʊl/
UK /ˈræb.ɪt ˌhoʊl/
"rabbit hole" picture

Danh từ

1.

hang thỏ, ổ thỏ

a burrow dug by rabbits as a dwelling

Ví dụ:
The dog sniffed around the rabbit hole, hoping to find its occupant.
Con chó đánh hơi quanh hang thỏ, hy vọng tìm thấy chủ nhân của nó.
We saw a tiny rabbit hole at the base of the old oak tree.
Chúng tôi thấy một hang thỏ nhỏ ở gốc cây sồi già.
2.

hang thỏ, tình huống phức tạp, vòng xoáy

a metaphor for a bizarre, confusing, or difficult situation or process that is hard to escape from, often leading to further complications or unexpected discoveries

Ví dụ:
I fell down a rabbit hole of conspiracy theories online.
Tôi đã rơi vào một hang thỏ của các thuyết âm mưu trên mạng.
Researching my family history led me down a fascinating rabbit hole.
Nghiên cứu lịch sử gia đình đã đưa tôi vào một hang thỏ đầy mê hoặc.
Học từ này tại Lingoland