Nghĩa của từ "like herding cats" trong tiếng Việt.
"like herding cats" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
like herding cats
US /laɪk ˈhɜrdɪŋ kæts/
UK /laɪk ˈhɜrdɪŋ kæts/

Thành ngữ
1.
như chăn mèo, một nhiệm vụ cực kỳ khó tổ chức hoặc kiểm soát
used to describe a task that is extremely difficult to organize or control, especially because it involves many independent or uncooperative individuals
Ví dụ:
•
Trying to get all the toddlers to sit still for a photo was like herding cats.
Cố gắng bắt tất cả các bé chập chững biết đi ngồi yên để chụp ảnh thì như chăn mèo vậy.
•
Managing a team of independent contractors can sometimes feel like herding cats.
Quản lý một nhóm các nhà thầu độc lập đôi khi có thể cảm thấy như chăn mèo vậy.
Học từ này tại Lingoland