shepherd
US /ˈʃep.ɚd/
UK /ˈʃep.ɚd/

1.
2.
người hướng dẫn, người dẫn dắt
a person who guides or directs others
:
•
The teacher acted as a shepherd, guiding her students through the complex project.
Giáo viên đóng vai trò là người hướng dẫn, dẫn dắt học sinh của mình qua dự án phức tạp.
•
He was the shepherd of his community, always looking out for their well-being.
Anh ấy là người dẫn dắt cộng đồng của mình, luôn quan tâm đến hạnh phúc của họ.
1.
hướng dẫn, dẫn dắt
to guide or direct (a group of people or animals)
:
•
The tour guide expertly shepherded the large group through the crowded museum.
Hướng dẫn viên du lịch đã khéo léo dẫn dắt nhóm lớn qua bảo tàng đông đúc.
•
It was his job to shepherd the new recruits through their training.
Nhiệm vụ của anh ấy là hướng dẫn các tân binh trong quá trình huấn luyện.