Nghĩa của từ hearing trong tiếng Việt.
hearing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hearing
US /ˈhɪr.ɪŋ/
UK /ˈhɪr.ɪŋ/

Danh từ
1.
thính giác, khả năng nghe
the faculty of perceiving sounds
Ví dụ:
•
Her hearing is excellent for her age.
Thính giác của cô ấy rất tốt so với tuổi.
•
He lost his hearing after a loud explosion.
Anh ấy mất thính giác sau một vụ nổ lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.
phiên điều trần, buổi điều trần
an opportunity to state one's case
Ví dụ:
•
The accused was granted a fair hearing.
Bị cáo được cấp một phiên điều trần công bằng.
•
She requested a hearing to appeal the decision.
Cô ấy yêu cầu một phiên điều trần để kháng cáo quyết định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland