hear from
US /hɪr frʌm/
UK /hɪr frʌm/

1.
nghe tin tức từ, nhận được liên lạc từ
to receive a letter, phone call, or other communication from someone
:
•
I haven't heard from him since he moved to Canada.
Tôi chưa nghe tin tức từ anh ấy kể từ khi anh ấy chuyển đến Canada.
•
We're hoping to hear from the university about our application soon.
Chúng tôi hy vọng sớm nhận được tin tức từ trường đại học về đơn đăng ký của chúng tôi.