inquiry
US /ˈɪŋ.kwɚ.i/
UK /ˈɪŋ.kwɚ.i/

1.
2.
điều tra, thẩm vấn
an official investigation
:
•
The police launched an inquiry into the incident.
Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra về vụ việc.
•
A public inquiry was held to examine the causes of the disaster.
Một cuộc điều tra công khai đã được tổ chức để xem xét nguyên nhân của thảm họa.