Nghĩa của từ "hearing aid" trong tiếng Việt.

"hearing aid" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hearing aid

US /ˈhɪrɪŋ eɪd/
UK /ˈhɪrɪŋ eɪd/
"hearing aid" picture

Danh từ

1.

máy trợ thính

a small device that fits in or on the ear, used by partially deaf people to amplify sound

Ví dụ:
My grandmother uses a hearing aid to hear better.
Bà tôi dùng máy trợ thính để nghe rõ hơn.
He had his hearing aid adjusted by an audiologist.
Anh ấy đã được chuyên gia thính học điều chỉnh máy trợ thính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland