Nghĩa của từ "confirmation hearing" trong tiếng Việt.

"confirmation hearing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confirmation hearing

US /kən.fɚˈmeɪ.ʃən ˈhɪr.ɪŋ/
UK /kən.fɚˈmeɪ.ʃən ˈhɪr.ɪŋ/
"confirmation hearing" picture

Danh từ

1.

phiên điều trần xác nhận, buổi điều trần phê chuẩn

a meeting or series of meetings held by a legislative body (such as a senate or parliament) to determine whether to approve a candidate for a high-level government position, often involving questioning the candidate about their qualifications, views, and past actions

Ví dụ:
The Supreme Court nominee faced a tough confirmation hearing.
Ứng cử viên Tòa án Tối cao đã phải đối mặt với một phiên điều trần xác nhận khó khăn.
During the confirmation hearing, senators questioned the nominee's past financial dealings.
Trong phiên điều trần xác nhận, các thượng nghị sĩ đã chất vấn về các giao dịch tài chính trong quá khứ của ứng cử viên.
Học từ này tại Lingoland