habit
US /ˈhæb.ɪt/
UK /ˈhæb.ɪt/

1.
2.
áo choàng tu sĩ, tu phục
a long, loose garment worn by a monk, nun, or other person who has taken religious vows
:
•
The monk wore a simple brown habit.
Nhà sư mặc một chiếc áo choàng màu nâu đơn giản.
•
Nuns often wear a distinctive religious habit.
Các nữ tu thường mặc một bộ tu phục tôn giáo đặc trưng.