Nghĩa của từ "break a habit" trong tiếng Việt.

"break a habit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

break a habit

US /breɪk ə ˈhæb.ɪt/
UK /breɪk ə ˈhæb.ɪt/
"break a habit" picture

Cụm từ

1.

bỏ thói quen, phá bỏ thói quen

to stop doing something that you do regularly or often

Ví dụ:
It's hard to break a habit, but it's possible with determination.
Thật khó để bỏ một thói quen, nhưng có thể làm được nếu có quyết tâm.
She's trying to break her habit of biting her nails.
Cô ấy đang cố gắng bỏ thói quen cắn móng tay.
Học từ này tại Lingoland