get back

US /ɡɛt bæk/
UK /ɡɛt bæk/
"get back" picture
1.

trở về, quay lại

to return to a place or person

:
I need to get back home before it gets dark.
Tôi cần trở về nhà trước khi trời tối.
When did you get back from your trip?
Bạn trở về từ chuyến đi khi nào?
2.

lấy lại, nhận lại

to receive something that you had before or that was taken from you

:
I hope to get back the money I lent him.
Tôi hy vọng sẽ lấy lại được số tiền tôi đã cho anh ấy vay.
She finally got back her stolen phone.
Cuối cùng cô ấy đã lấy lại được chiếc điện thoại bị đánh cắp.
3.

đáp trả, trả đũa

to respond to someone in an aggressive or retaliatory way

:
He tried to insult her, but she quickly got back at him with a witty remark.
Anh ta cố gắng xúc phạm cô ấy, nhưng cô ấy nhanh chóng đáp trả lại bằng một lời nhận xét dí dỏm.
Don't worry, I'll get back at him for what he did.
Đừng lo, tôi sẽ trả đũa anh ta vì những gì anh ta đã làm.