Nghĩa của từ retaliate trong tiếng Việt.

retaliate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

retaliate

US /rɪˈtæl.i.eɪt/
UK /rɪˈtæl.i.eɪt/
"retaliate" picture

Động từ

1.

trả đũa, phản công

make an attack or assault in return for a similar attack

Ví dụ:
The victims' families vowed to retaliate against the perpetrators.
Gia đình các nạn nhân thề sẽ trả đũa những kẻ gây án.
If they attack, we will retaliate with full force.
Nếu họ tấn công, chúng ta sẽ trả đũa bằng toàn bộ lực lượng.
Học từ này tại Lingoland