Nghĩa của từ "get off someone's back" trong tiếng Việt.

"get off someone's back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get off someone's back

US /ɡɛt ɔf ˈsʌm.wʌnz bæk/
UK /ɡɛt ɔf ˈsʌm.wʌnz bæk/
"get off someone's back" picture

Thành ngữ

1.

đừng làm phiền ai đó, để ai đó yên

to stop annoying someone or criticizing them constantly

Ví dụ:
Please just get off my back! I'll do it when I'm ready.
Làm ơn đừng làm phiền tôi nữa! Tôi sẽ làm khi tôi sẵn sàng.
His boss needs to get off his back about the report; it's almost finished.
Sếp của anh ấy cần ngừng làm phiền anh ấy về báo cáo; nó gần xong rồi.
Học từ này tại Lingoland