Nghĩa của từ "get back on the rails" trong tiếng Việt.

"get back on the rails" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get back on the rails

US /ɡɛt bæk ɑn ðə reɪlz/
UK /ɡɛt bæk ɑn ðə reɪlz/
"get back on the rails" picture

Thành ngữ

1.

trở lại đúng hướng, trở lại bình thường

to return to a normal or proper course of action after a period of difficulty or disorder

Ví dụ:
After a tough year, the company is finally starting to get back on the rails.
Sau một năm khó khăn, công ty cuối cùng cũng bắt đầu trở lại đúng hướng.
He needs to get back on the rails and focus on his studies.
Anh ấy cần trở lại đúng hướng và tập trung vào việc học.
Học từ này tại Lingoland