eco-friendly
US /ˌiː.koʊˈfrend.li/
UK /ˌiː.koʊˈfrend.li/

1.
thân thiện với môi trường, sinh thái
not harmful to the environment
:
•
We should all try to use more eco-friendly products.
Tất cả chúng ta nên cố gắng sử dụng nhiều sản phẩm thân thiện với môi trường hơn.
•
The company is committed to developing eco-friendly technologies.
Công ty cam kết phát triển các công nghệ thân thiện với môi trường.