family-friendly
US /ˈfæm.liˌfrend.li/
UK /ˈfæm.liˌfrend.li/

1.
thân thiện với gia đình, phù hợp cho gia đình
suitable for all members of a family, including children
:
•
The resort offers a variety of family-friendly activities.
Khu nghỉ dưỡng cung cấp nhiều hoạt động thân thiện với gia đình.
•
We watched a family-friendly movie last night.
Tối qua chúng tôi đã xem một bộ phim thân thiện với gia đình.