Nghĩa của từ benign trong tiếng Việt.

benign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

benign

US /bɪˈnaɪn/
UK /bɪˈnaɪn/
"benign" picture

Tính từ

1.

hiền lành, tử tế

gentle and kind

Ví dụ:
He has a benign smile.
Anh ấy có một nụ cười hiền lành.
The old man was benign and welcoming.
Ông lão hiền lành và niềm nở.
Từ đồng nghĩa:
2.

lành tính

(of a disease) not harmful in effect: in particular, (of a tumor) not malignant.

Ví dụ:
The doctor confirmed that the tumor was benign.
Bác sĩ xác nhận khối u là lành tính.
Fortunately, the growth was benign and easily removed.
May mắn thay, khối u đó là lành tính và dễ dàng loại bỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland