Nghĩa của từ "fill up" trong tiếng Việt.
"fill up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fill up
US /fɪl ˈʌp/
UK /fɪl ˈʌp/

Cụm động từ
1.
2.
no bụng, ăn no
to eat until one is no longer hungry
Ví dụ:
•
I need a big meal to really fill up.
Tôi cần một bữa ăn lớn để thực sự no bụng.
•
The buffet allowed us to fill up on all our favorite dishes.
Bữa tiệc buffet cho phép chúng tôi ăn no tất cả các món ăn yêu thích của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland