Nghĩa của từ "fill the bill" trong tiếng Việt.

"fill the bill" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fill the bill

US /fɪl ðə bɪl/
UK /fɪl ðə bɪl/
"fill the bill" picture

Thành ngữ

1.

đáp ứng yêu cầu, phù hợp, chính xác là điều cần thiết

to be suitable for a particular purpose; to be exactly what is needed

Ví dụ:
This new software should fill the bill for our project.
Phần mềm mới này sẽ đáp ứng yêu cầu cho dự án của chúng ta.
We needed someone with strong leadership skills, and she certainly fills the bill.
Chúng tôi cần một người có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ, và cô ấy chắc chắn đáp ứng được yêu cầu.
Học từ này tại Lingoland