Nghĩa của từ "fill in" trong tiếng Việt.

"fill in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fill in

US /fɪl ɪn/
UK /fɪl ɪn/
"fill in" picture

Cụm động từ

1.

điền vào, hoàn thành

to complete a form or document by adding information

Ví dụ:
Please fill in your name and address on the application form.
Vui lòng điền tên và địa chỉ của bạn vào mẫu đơn đăng ký.
I need to fill in some details before submitting the report.
Tôi cần điền thêm một số chi tiết trước khi nộp báo cáo.
Từ đồng nghĩa:
2.

thông báo, cung cấp thông tin

to provide someone with information they do not have

Ví dụ:
Can you fill me in on what I missed?
Bạn có thể cho tôi biết những gì tôi đã bỏ lỡ không?
The manager will fill you in on the project details tomorrow.
Quản lý sẽ thông báo cho bạn về chi tiết dự án vào ngày mai.
Từ đồng nghĩa:
3.

làm thay, thay thế

to act as a substitute for someone who is absent

Ví dụ:
I'm happy to fill in for you while you're on vacation.
Tôi rất vui được làm thay bạn khi bạn đi nghỉ.
She had to fill in for the absent teacher.
Cô ấy phải làm thay giáo viên vắng mặt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland