Nghĩa của từ "fight back" trong tiếng Việt.
"fight back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fight back
US /faɪt bæk/
UK /faɪt bæk/

Cụm động từ
1.
chống trả, phản công
to resist an attack or an opponent
Ví dụ:
•
The small country decided to fight back against the invasion.
Quốc gia nhỏ quyết định chống trả cuộc xâm lược.
•
She learned to fight back against bullies.
Cô ấy học cách chống trả những kẻ bắt nạt.
Từ đồng nghĩa:
2.
kìm nén, kiềm chế
to make an effort to control one's emotions or physical reactions
Ví dụ:
•
He tried to fight back the tears as he spoke.
Anh ấy cố gắng kìm nén nước mắt khi nói.
•
She had to fight back a laugh during the serious meeting.
Cô ấy phải kìm nén tiếng cười trong cuộc họp nghiêm túc.
Học từ này tại Lingoland