fight shy of
US /faɪt ʃaɪ əv/
UK /faɪt ʃaɪ əv/

1.
tránh né, ngại làm
to avoid doing something or dealing with someone because you are nervous or not confident
:
•
She tends to fight shy of public speaking.
Cô ấy có xu hướng tránh né việc nói trước công chúng.
•
Many investors fight shy of putting money into volatile markets.
Nhiều nhà đầu tư ngại bỏ tiền vào các thị trường biến động.