fight out
US /faɪt aʊt/
UK /faɪt aʊt/

1.
giải quyết, tranh giành
to continue fighting until a conclusion is reached
:
•
They decided to fight out their differences in court.
Họ quyết định giải quyết những khác biệt của mình tại tòa án.
•
The two teams will fight out the championship title.
Hai đội sẽ tranh giành chức vô địch.