Nghĩa của từ "fight out" trong tiếng Việt.

"fight out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fight out

US /faɪt aʊt/
UK /faɪt aʊt/
"fight out" picture

Cụm động từ

1.

giải quyết, tranh giành

to continue fighting until a conclusion is reached

Ví dụ:
They decided to fight out their differences in court.
Họ quyết định giải quyết những khác biệt của mình tại tòa án.
The two teams will fight out the championship title.
Hai đội sẽ tranh giành chức vô địch.
Học từ này tại Lingoland