feeling

US /ˈfiː.lɪŋ/
UK /ˈfiː.lɪŋ/
"feeling" picture
1.

cảm giác, cảm xúc

an emotional state or reaction

:
She had a strange feeling that something was wrong.
Cô ấy có một cảm giác lạ rằng có điều gì đó không ổn.
He expressed his true feelings about the situation.
Anh ấy bày tỏ cảm xúc thật của mình về tình hình.
2.

cảm giác, xúc giác

the sense of touch

:
He lost all feeling in his fingers after the accident.
Anh ấy mất hết cảm giác ở ngón tay sau tai nạn.
The cold made her lose feeling in her toes.
Cái lạnh làm cô ấy mất cảm giác ở ngón chân.
3.

ý kiến, quan điểm

a belief or opinion

:
What are your feelings on the new policy?
Cảm nhận của bạn về chính sách mới là gì?
My feeling is that we should proceed with caution.
Cảm nhận của tôi là chúng ta nên tiến hành một cách thận trọng.