gut feeling

US /ɡʌt ˈfiːlɪŋ/
UK /ɡʌt ˈfiːlɪŋ/
"gut feeling" picture
1.

linh cảm, trực giác, cảm giác mách bảo

an intuition or instinct; a strong belief or feeling about something that is not based on facts or reason

:
I had a gut feeling that something was wrong.
Tôi có một linh cảm rằng có điều gì đó không ổn.
Trust your gut feeling when making important decisions.
Hãy tin vào linh cảm của bạn khi đưa ra những quyết định quan trọng.