Nghĩa của từ "feel up to" trong tiếng Việt.

"feel up to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feel up to

US /fiːl ʌp tə/
UK /fiːl ʌp tə/
"feel up to" picture

Cụm động từ

1.

cảm thấy đủ sức, cảm thấy sẵn sàng

to feel well enough to do something

Ví dụ:
I don't feel up to going out tonight.
Tôi không cảm thấy đủ sức để ra ngoài tối nay.
After the surgery, she didn't feel up to visitors for a few days.
Sau ca phẫu thuật, cô ấy không cảm thấy đủ sức để tiếp khách trong vài ngày.
Học từ này tại Lingoland