fall out
US /fɔːl aʊt/
UK /fɔːl aʊt/

1.
cãi nhau, xích mích
to argue with someone and stop being friendly with them
:
•
They fell out over a trivial matter and haven't spoken since.
Họ cãi nhau vì một chuyện vặt vãnh và không nói chuyện với nhau kể từ đó.
•
I don't want to fall out with my best friend.
Tôi không muốn cãi nhau với người bạn thân nhất của mình.
2.