Nghĩa của từ "fall out" trong tiếng Việt.
"fall out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall out
US /fɔːl aʊt/
UK /fɔːl aʊt/

Cụm động từ
1.
cãi nhau, xích mích
to argue with someone and stop being friendly with them
Ví dụ:
•
They fell out over a trivial matter and haven't spoken since.
Họ cãi nhau vì một chuyện vặt vãnh và không nói chuyện với nhau kể từ đó.
•
I don't want to fall out with my best friend.
Tôi không muốn cãi nhau với người bạn thân nhất của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
Học từ này tại Lingoland