Nghĩa của từ "fall into" trong tiếng Việt.
"fall into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall into
US /fɔːl ˈɪntuː/
UK /fɔːl ˈɪntuː/

Cụm động từ
1.
rơi vào, sa vào
to start to be in a particular state or situation, often by chance
Ví dụ:
•
The old house had begun to fall into disrepair.
Ngôi nhà cũ đã bắt đầu rơi vào tình trạng hư hỏng.
•
He didn't mean to fall into bad habits.
Anh ấy không cố ý rơi vào những thói quen xấu.
Từ đồng nghĩa:
2.
chia thành, thuộc về
to be divided into groups or categories
Ví dụ:
•
The books fall into three main categories.
Những cuốn sách thuộc về ba loại chính.
•
His arguments fall into the trap of oversimplification.
Những lập luận của anh ấy rơi vào cái bẫy của sự đơn giản hóa quá mức.
Học từ này tại Lingoland