Nghĩa của từ argue trong tiếng Việt.
argue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
argue
US /ˈɑːrɡ.juː/
UK /ˈɑːrɡ.juː/

Động từ
1.
lập luận, tranh luận
give reasons or cite evidence in support of an idea, action, or theory, typically with the aim of persuading others to share one's view
Ví dụ:
•
The lawyer tried to argue that his client was innocent.
Luật sư cố gắng lập luận rằng thân chủ của mình vô tội.
•
She argued for stricter environmental regulations.
Cô ấy lập luận ủng hộ các quy định môi trường nghiêm ngặt hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: