Nghĩa của từ occur trong tiếng Việt.

occur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

occur

US /əˈkɝː/
UK /əˈkɝː/
"occur" picture

Động từ

1.

xảy ra, diễn ra

happen; take place

Ví dụ:
The accident occurred at 3 PM.
Vụ tai nạn xảy ra lúc 3 giờ chiều.
Such events occur rarely.
Những sự kiện như vậy hiếm khi xảy ra.
2.

nảy ra, xuất hiện trong tâm trí

(of an idea or thought) come into one's mind; suggest itself

Ví dụ:
It didn't occur to me that she might be upset.
Tôi không nghĩ rằng cô ấy có thể buồn.
A brilliant idea occurred to him.
Một ý tưởng tuyệt vời nảy ra trong đầu anh ấy.
3.

tồn tại, có mặt

exist or be found to be present in a place or under a particular set of circumstances

Ví dụ:
These plants occur in tropical regions.
Những cây này xuất hiện ở các vùng nhiệt đới.
Iron occurs naturally in the earth's crust.
Sắt tồn tại tự nhiên trong vỏ trái đất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: