Nghĩa của từ quarrel trong tiếng Việt.
quarrel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quarrel
US /ˈkwɔːr.əl/
UK /ˈkwɔːr.əl/

Danh từ
1.
cuộc cãi vã, sự bất đồng
an angry argument or disagreement, typically between people who are otherwise on good terms
Ví dụ:
•
They had a bitter quarrel over money.
Họ đã có một cuộc cãi vã gay gắt về tiền bạc.
•
I don't want to have a quarrel with you.
Tôi không muốn cãi vã với bạn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: