Nghĩa của từ faithful trong tiếng Việt.
faithful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
faithful
US /ˈfeɪθ.fəl/
UK /ˈfeɪθ.fəl/
Tính từ
1.
2.
trung thực, chính xác
accurate or true to the original
Ví dụ:
•
The translation is very faithful to the original text.
Bản dịch rất trung thực với văn bản gốc.
•
The movie is a faithful adaptation of the novel.
Bộ phim là một bản chuyển thể trung thực từ tiểu thuyết.
Danh từ
1.
tín đồ, người ủng hộ
a body of believers or adherents to a particular religion or cause
Ví dụ:
•
The pastor addressed his faithful congregation.
Mục sư đã nói chuyện với giáo đoàn trung thành của mình.
•
The party relies on its faithful supporters.
Đảng dựa vào những người ủng hộ trung thành của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: