Nghĩa của từ "faith healing" trong tiếng Việt.
"faith healing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
faith healing
US /ˈfeɪθ ˌhiːlɪŋ/
UK /ˈfeɪθ ˌhiːlɪŋ/

Danh từ
1.
chữa bệnh bằng đức tin, chữa bệnh bằng niềm tin
healing by prayer and religious faith rather than by medicine.
Ví dụ:
•
Many people believe in faith healing for various ailments.
Nhiều người tin vào chữa bệnh bằng đức tin cho nhiều bệnh tật khác nhau.
•
The church held a special service for faith healing.
Nhà thờ đã tổ chức một buổi lễ đặc biệt để chữa bệnh bằng đức tin.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland