faith healing
US /ˈfeɪθ ˌhiːlɪŋ/
UK /ˈfeɪθ ˌhiːlɪŋ/

1.
chữa bệnh bằng đức tin, chữa bệnh bằng niềm tin
healing by prayer and religious faith rather than by medicine.
:
•
Many people believe in faith healing for various ailments.
Nhiều người tin vào chữa bệnh bằng đức tin cho nhiều bệnh tật khác nhau.
•
The church held a special service for faith healing.
Nhà thờ đã tổ chức một buổi lễ đặc biệt để chữa bệnh bằng đức tin.