Nghĩa của từ "a leap of faith" trong tiếng Việt.
"a leap of faith" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a leap of faith
US /ə liːp əv feɪθ/
UK /ə liːp əv feɪθ/

Thành ngữ
1.
bước nhảy vọt của niềm tin, liều mình tin tưởng
an act of believing in or accepting something unseen or unproven, often despite evidence to the contrary
Ví dụ:
•
Starting a new business requires a leap of faith.
Bắt đầu một doanh nghiệp mới đòi hỏi một bước nhảy vọt của niềm tin.
•
She took a leap of faith and moved to a new country without a job.
Cô ấy đã liều mình tin tưởng và chuyển đến một đất nước mới mà không có việc làm.
Học từ này tại Lingoland