a leap of faith

US /ə liːp əv feɪθ/
UK /ə liːp əv feɪθ/
"a leap of faith" picture
1.

bước nhảy vọt của niềm tin, liều mình tin tưởng

an act of believing in or accepting something unseen or unproven, often despite evidence to the contrary

:
Starting a new business requires a leap of faith.
Bắt đầu một doanh nghiệp mới đòi hỏi một bước nhảy vọt của niềm tin.
She took a leap of faith and moved to a new country without a job.
Cô ấy đã liều mình tin tưởng và chuyển đến một đất nước mới mà không có việc làm.