Nghĩa của từ loyal trong tiếng Việt.

loyal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loyal

US /ˈlɔɪ.əl/
UK /ˈlɔɪ.əl/
"loyal" picture

Tính từ

1.

trung thành, trung kiên

giving or showing firm and constant support or allegiance to a person or institution

Ví dụ:
He is a loyal friend who always stands by me.
Anh ấy là một người bạn trung thành luôn ở bên tôi.
The company has a very loyal customer base.
Công ty có một lượng khách hàng rất trung thành.
Học từ này tại Lingoland