Nghĩa của từ "in excess of" trong tiếng Việt.
"in excess of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in excess of
US /"ɪn ɪkˈses ʌv"/
UK /"ɪn ɪkˈses ʌv"/

Cụm từ
1.
hơn, vượt quá
more than; above
Ví dụ:
•
The company reported profits in excess of $10 million this quarter.
Công ty báo cáo lợi nhuận vượt quá 10 triệu đô la trong quý này.
•
The car was traveling at a speed in excess of the legal limit.
Chiếc xe đang di chuyển với tốc độ vượt quá giới hạn cho phép.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland