in the event of
US /ɪn ði ɪˈvent ʌv/
UK /ɪn ði ɪˈvent ʌv/

1.
trong trường hợp, nếu có
if a particular thing happens
:
•
In the event of a fire, use the stairs.
Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy sử dụng cầu thang.
•
You will be notified in the event of any changes.
Bạn sẽ được thông báo trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào.