Nghĩa của từ access trong tiếng Việt.

access trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

access

US /ˈæk.ses/
UK /ˈæk.ses/
"access" picture

Danh từ

1.

quyền truy cập, lối vào

the means or opportunity to approach or enter a place

Ví dụ:
The only access to the building was through a back alley.
Lối vào duy nhất của tòa nhà là qua một con hẻm phía sau.
Students have access to the library until 10 PM.
Sinh viên có quyền truy cập vào thư viện đến 10 giờ tối.
2.

quyền tiếp cận, cơ hội sử dụng

the right or opportunity to use or benefit from something

Ví dụ:
Everyone should have equal access to education.
Mọi người nên có quyền tiếp cận giáo dục bình đẳng.
The new policy aims to improve public access to healthcare.
Chính sách mới nhằm cải thiện khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe của công chúng.

Động từ

1.

truy cập, lấy

obtain or retrieve (computer data or a file)

Ví dụ:
You can access your files from any computer with an internet connection.
Bạn có thể truy cập các tệp của mình từ bất kỳ máy tính nào có kết nối internet.
The system allows users to access their accounts securely.
Hệ thống cho phép người dùng truy cập tài khoản của họ một cách an toàn.
2.

vào, tiếp cận

approach or enter (a place)

Ví dụ:
Only authorized personnel can access the restricted area.
Chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể vào khu vực hạn chế.
The path allows you to access the beach directly.
Con đường cho phép bạn tiếp cận bãi biển trực tiếp.
Học từ này tại Lingoland