Nghĩa của từ "entrance exam" trong tiếng Việt.
"entrance exam" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
entrance exam
US /ˈɛntrəns ɪɡˌzæm/
UK /ˈɛntrəns ɪɡˌzæm/

Danh từ
1.
kỳ thi tuyển sinh, thi đầu vào
an examination taken to determine a candidate's eligibility for admission to a school or college
Ví dụ:
•
She studied hard for her university entrance exam.
Cô ấy đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi tuyển sinh đại học.
•
Passing the entrance exam is crucial for admission.
Đỗ kỳ thi tuyển sinh là rất quan trọng để được nhập học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: