Nghĩa của từ gate trong tiếng Việt.
gate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gate
US /ɡeɪt/
UK /ɡeɪt/

Danh từ
1.
2.
cổng, cửa ra vào
a movable barrier at an airport where passengers board or leave an aircraft
Ví dụ:
•
Our flight departs from Gate 23.
Chuyến bay của chúng tôi khởi hành từ cổng 23.
•
Please proceed to Gate 15 for boarding.
Vui lòng đến cổng 15 để lên máy bay.
Động từ
1.
điều khiển, kiểm soát
to provide (a transistor or other electronic device) with a gate voltage
Ví dụ:
•
The engineer will gate the signal to control the flow.
Kỹ sư sẽ điều khiển tín hiệu để kiểm soát dòng chảy.
•
The circuit is designed to gate the current at specific intervals.
Mạch được thiết kế để điều khiển dòng điện ở các khoảng thời gian cụ thể.
Học từ này tại Lingoland