Nghĩa của từ sentimental trong tiếng Việt.
sentimental trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sentimental
US /ˌsen.t̬əˈmen.t̬əl/
UK /ˌsen.t̬əˈmen.t̬əl/

Tính từ
1.
tình cảm, đa cảm
of or prompted by feelings of tenderness, sadness, or nostalgia.
Ví dụ:
•
She kept the old teddy bear for sentimental reasons.
Cô ấy giữ con gấu bông cũ vì lý do tình cảm.
•
He has a very sentimental attachment to his childhood home.
Anh ấy có một sự gắn bó rất tình cảm với ngôi nhà thời thơ ấu của mình.
2.
quá đa cảm, ướt át
excessively prone to feelings of tenderness, sadness, or nostalgia.
Ví dụ:
•
He's too sentimental to throw away any of his old letters.
Anh ấy quá đa cảm để vứt bỏ bất kỳ lá thư cũ nào của mình.
•
The movie was a bit too sentimental for my taste.
Bộ phim hơi quá đa cảm so với sở thích của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: