Nghĩa của từ aspiration trong tiếng Việt.
aspiration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aspiration
US /ˌæs.pəˈreɪ.ʃən/
UK /ˌæs.pəˈreɪ.ʃən/

Danh từ
1.
khát vọng, hoài bão, ước mơ
a hope or ambition of achieving something
Ví dụ:
•
Her greatest aspiration is to become a doctor.
Khát vọng lớn nhất của cô ấy là trở thành bác sĩ.
•
He has high aspirations for his career.
Anh ấy có những khát vọng lớn cho sự nghiệp của mình.
2.
sự hít thở, sự hút, sự hít vào
the action of drawing breath
Ví dụ:
•
The doctor checked his patient's aspiration.
Bác sĩ kiểm tra sự hít thở của bệnh nhân.
•
Care must be taken to prevent food aspiration into the lungs.
Phải cẩn thận để ngăn ngừa sự hít phải thức ăn vào phổi.
Học từ này tại Lingoland