aspiration

US /ˌæs.pəˈreɪ.ʃən/
UK /ˌæs.pəˈreɪ.ʃən/
"aspiration" picture
1.

khát vọng, hoài bão, ước mơ

a hope or ambition of achieving something

:
Her greatest aspiration is to become a doctor.
Khát vọng lớn nhất của cô ấy là trở thành bác sĩ.
He has high aspirations for his career.
Anh ấy có những khát vọng lớn cho sự nghiệp của mình.
2.

sự hít thở, sự hút, sự hít vào

the action of drawing breath

:
The doctor checked his patient's aspiration.
Bác sĩ kiểm tra sự hít thở của bệnh nhân.
Care must be taken to prevent food aspiration into the lungs.
Phải cẩn thận để ngăn ngừa sự hít phải thức ăn vào phổi.