Nghĩa của từ fantasy trong tiếng Việt.
fantasy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fantasy
US /ˈfæn.tə.si/
UK /ˈfæn.tə.si/

Danh từ
1.
tưởng tượng, sự mơ mộng
the faculty or activity of imagining things, especially things that are impossible or improbable
Ví dụ:
•
He spent his days lost in fantasy.
Anh ấy dành cả ngày chìm đắm trong tưởng tượng.
•
Her novel is a blend of reality and fantasy.
Cuốn tiểu thuyết của cô ấy là sự pha trộn giữa thực tế và tưởng tượng.
Từ đồng nghĩa:
2.
giả tưởng, thể loại giả tưởng
a genre of imaginative fiction involving magic and adventure, especially in a setting other than the real world
Ví dụ:
•
She loves reading epic fantasy novels.
Cô ấy thích đọc tiểu thuyết giả tưởng sử thi.
•
The movie is a classic of the fantasy genre.
Bộ phim là một tác phẩm kinh điển của thể loại giả tưởng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
mơ mộng, tưởng tượng
to imagine or dream about something desired
Ví dụ:
•
He often fantasizes about winning the lottery.
Anh ấy thường mơ mộng về việc trúng số.
•
She likes to fantasize about her future career.
Cô ấy thích mơ mộng về sự nghiệp tương lai của mình.
Học từ này tại Lingoland